- 讲师:刘萍萍 / 谢楠
- 课时:160h
- 价格 4580 元
特色双名师解密新课程高频考点,送国家电网教材讲义,助力一次通关
配套通关班送国网在线题库一套
这几个词置于动词前,表示动作发生的时间。
1、đã表示过去时,意为"已经"。
đã học已学,đã xem已看,đã gặp已见,đã quên已忘
2、đang表示现在时,意为"正在"。
đang nói chuyện正在聊天,đang kiểm tra正在检查,đang đi du lịch正在旅游,đang ngồi viết thư正在写信
3、sẽ表示将来时,意"将(要)"。
sẽ đi nước ngoài将要出国,sẽ gọi điện thoại将打电话,sẽ về hưu将退休,sẽ sản xuất将生产
đã还可以置于祈使句句末,表示"做其他事情之前,先把这事做了"。
-Nghỉ cái đã,tí nữa chúng ta tiếp tục làm.
先休息一下,过会儿我们接着干。
-Ăn cơm trước đã,rồi sẽ nói chuyện sau.
先吃饭吧,然后再谈。
责编:李亚林
上一篇:越南语cũng和đều的用法
下一篇:越南语副词hàng的用法
课程专业名称 |
讲师 |
课时 |
查看课程 |
---|
课程专业名称 |
讲师 |
课时 |
查看课程 |
---|
点击加载更多评论>>