当前位置:首页 > 全部子站 > 外语类 > 越南语

越南语trước和trước khi,sau和sau khi的用法

来源:长理培训发布时间:2017-07-05 11:29:59

 1、trước和trước khi均表示"以前",".....之前",两者用法不同。trước置于名词或数词前,trước khi置于动词或一主谓结构前。

-Sáng thứ tư,tôi sẽ có mặt trước 9 giờ 30.

星期四上午我9点半之前到。

-Ông giám đốc sẽ trở về cơ quan trước tháng năm.

经理5月份之前回来。

-Tôi phải làm xong mọi việc trước khi nghỉ Tết.

春节放假前我要完成所有的工作。

-Trước khi sản phẩm được đưa ra thị trường tiêu thụ,chúng tôi phải kiểm tra lại.

产品投入销售前,我们必须再检查一遍。

不能说:

-Sáng thứ tư,tôi sẽ có mặt trước khi 9 giờ 30.

-Ông giám đốc sẽ trở về cơ quan trước khi tháng năm.

-Tôi phải làm xong mọi việc trước nghỉ Tết.

-Trước sản phẩm được đưa ra thị trường tiêu thụ,chúng tôi phải kiểm tra lại.

2、sau和sau khi均表示"以前",".....之前",两者用法不同。sau置于名词或数词前,sau khi置于动词或一主谓结构前。

-Tôi lại trở về đây sau ba năm.

3年后我又回到这儿。

-Chị ấy đến ngay sau khi nhận được tin của tôi.

接到我的信之后,她马上就来了。

不能说:

-Tôi lại trở về đây sau khi ba năm.

-Chị ấy đến ngay sau nhận được tin của tôi.

责编:李亚林

发表评论(共0条评论)
请自觉遵守互联网相关政策法规,评论内容只代表网友观点,发表审核后显示!

国家电网校园招聘考试直播课程通关班

  • 讲师:刘萍萍 / 谢楠
  • 课时:160h
  • 价格 4580

特色双名师解密新课程高频考点,送国家电网教材讲义,助力一次通关

配套通关班送国网在线题库一套

课程专业名称
讲师
课时
查看课程

国家电网招聘考试录播视频课程

  • 讲师:崔莹莹 / 刘萍萍
  • 课时:180h
  • 价格 3580

特色解密新课程高频考点,免费学习,助力一次通关

配套全套国网视频课程免费学习

课程专业名称
讲师
课时
查看课程
在线题库
面授课程更多>>
图书商城更多>>
在线报名
  • 报考专业:
    *(必填)
  • 姓名:
    *(必填)
  • 手机号码:
    *(必填)
返回顶部