- 讲师:刘萍萍 / 谢楠
- 课时:160h
- 价格 4580 元
特色双名师解密新课程高频考点,送国家电网教材讲义,助力一次通关
配套通关班送国网在线题库一套
1、trước和trước khi均表示"以前",".....之前",两者用法不同。trước置于名词或数词前,trước khi置于动词或一主谓结构前。
-Sáng thứ tư,tôi sẽ có mặt trước 9 giờ 30.
星期四上午我9点半之前到。
-Ông giám đốc sẽ trở về cơ quan trước tháng năm.
经理5月份之前回来。
-Tôi phải làm xong mọi việc trước khi nghỉ Tết.
春节放假前我要完成所有的工作。
-Trước khi sản phẩm được đưa ra thị trường tiêu thụ,chúng tôi phải kiểm tra lại.
产品投入销售前,我们必须再检查一遍。
不能说:
-Sáng thứ tư,tôi sẽ có mặt trước khi 9 giờ 30.
-Ông giám đốc sẽ trở về cơ quan trước khi tháng năm.
-Tôi phải làm xong mọi việc trước nghỉ Tết.
-Trước sản phẩm được đưa ra thị trường tiêu thụ,chúng tôi phải kiểm tra lại.
2、sau和sau khi均表示"以前",".....之前",两者用法不同。sau置于名词或数词前,sau khi置于动词或一主谓结构前。
-Tôi lại trở về đây sau ba năm.
3年后我又回到这儿。
-Chị ấy đến ngay sau khi nhận được tin của tôi.
接到我的信之后,她马上就来了。
不能说:
-Tôi lại trở về đây sau khi ba năm.
-Chị ấy đến ngay sau nhận được tin của tôi.
责编:李亚林
上一篇:越南语xong,rồi的用法
下一篇:越南语语气词nhé的用法
课程专业名称 |
讲师 |
课时 |
查看课程 |
---|
课程专业名称 |
讲师 |
课时 |
查看课程 |
---|
点击加载更多评论>>