当前位置:首页 > 全部子站 > 外语类 > 越南语

越南语xong,rồi的用法

来源:长理培训发布时间:2017-07-05 11:29:32

 这两个词均表示动作、行为的结束。

xong置于动词后或句末,表示动作的完成,意为"完成、竣工"。

-Kế toán trưởng đã duyệt xong các loại bảng thống kê.

总会计师已审阅完毕各种统计报表。

-Cơm nước xong,cả nhà ngồi nói chuyện quanh đốm lửa.

吃完饭,全家围坐在火堆旁聊天。

rồi表示结束一件事情,那件事情已经成为过去,意为"了"。

-Đã bốn năm rồi họ mới bắt liên lạc với nhau.

已经4年了,他们才重新联络上。

-Sắp đến giờ rồi,các bạn tranh thủ thời gian nhé.

时间快到了,大家抓紧时间呐。

这两个词还可以结合在一起使用,xong...rồi、xong rồi都强调行动已完成。

-Mọi việc làm xong rồi,ta đi uống cà phê đi.

所有的事情都做完了,我们去喝咖啡吧。

-Chúng tôi đã tiêu thụ xong các loại hàng da nhân tạo rồi.

我们已经把各种人造皮革销售一空。

通常用xong...chưa?或xong chưa?句式来提问。肯定的回答用rồi;否定的回答用chưa xong或chưa...xong。

-Anh đọc xong quyển sách này chưa?

-Rồi,tôi đọc xong rồi.

读完了。

-Tôi chưa đọc xong quyển sách này.

责编:李亚林

发表评论(共0条评论)
请自觉遵守互联网相关政策法规,评论内容只代表网友观点,发表审核后显示!

国家电网校园招聘考试直播课程通关班

  • 讲师:刘萍萍 / 谢楠
  • 课时:160h
  • 价格 4580

特色双名师解密新课程高频考点,送国家电网教材讲义,助力一次通关

配套通关班送国网在线题库一套

课程专业名称
讲师
课时
查看课程

国家电网招聘考试录播视频课程

  • 讲师:崔莹莹 / 刘萍萍
  • 课时:180h
  • 价格 3580

特色解密新课程高频考点,免费学习,助力一次通关

配套全套国网视频课程免费学习

课程专业名称
讲师
课时
查看课程
在线题库
面授课程更多>>
图书商城更多>>
在线报名
  • 报考专业:
    *(必填)
  • 姓名:
    *(必填)
  • 手机号码:
    *(必填)
返回顶部