当前位置:首页 > 全部子站 > 外语类 > 越南语

越南语人称代词语法 1

来源:长理培训发布时间:2017-07-05 12:08:26

 Tôi:第一人称不分性别的单数代词.对朋友或同志自称时用,对一般非亲属的长辈、小辈自称时也可以用。

例如:

…anh đem việc các anh em phu mới bàn với cụ.Cụ tài Kha nói:

-Được,việc ấy tôi có thển hận được.

他把新工人的事提出来与老柯商量。司机老柯说:"行,这件事我可以承担。"

这里的tôi是非亲属的长辈对小辈的自称。

Nó (một em bé)đưa ra hai củ dong:

-Tôi cho bác cái này.

他(小孩)拿出两块黄精说:"我把这个给你。"

这里的tôi是非亲属的小辈对长辈自称。

Tớ:第一人称不分性别的单数代词。对亲密的朋友自称时用,小孩之间自称时也用,带有亲昵的感情色彩。自称tớ时,对称用cậu。

Các cậu đã nói đến,để tớ nghĩ xem đã.

既然你们这么说,那让我再想想。

Tao:第一人称不分性别的单数代词。一般是对自己所轻蔑的人或所憎恨的人自称时用(例如对敌人,旧社会主人对仆人,官吏对百姓等);长辈对小辈自称时出可以用;有时对十分亲密的朋友自称时也可以用;跟别人吵架自称时也可以用。

Giạc bảo:"Mày nói thì tao tha."Chị Cúc chửi:"Tao giết Việt gian,chúng mày muốn làm gì taothi làm..."

敌人说:"你说了我就放了你。"阿菊骂道:"我杀了越奸,你们想把我怎么着就怎么着好了......"

Một hôm bà cụ có vẻ buồn bã không vui như mọi ngày:"Con người ta thì bảy tám tuổi đã đi chăn trâu,chăn dê được.Còn mày thì tao chả trông nhờ gì được nữa..."

有一天,老母回来,面带愁容,不像平日那么高兴。她说:"人家的孩子七八岁就能放牛、放羊了,可你,我什么也指望不上!......"

责编:李亚林

发表评论(共0条评论)
请自觉遵守互联网相关政策法规,评论内容只代表网友观点,发表审核后显示!

国家电网校园招聘考试直播课程通关班

  • 讲师:刘萍萍 / 谢楠
  • 课时:160h
  • 价格 4580

特色双名师解密新课程高频考点,送国家电网教材讲义,助力一次通关

配套通关班送国网在线题库一套

课程专业名称
讲师
课时
查看课程

国家电网招聘考试录播视频课程

  • 讲师:崔莹莹 / 刘萍萍
  • 课时:180h
  • 价格 3580

特色解密新课程高频考点,免费学习,助力一次通关

配套全套国网视频课程免费学习

课程专业名称
讲师
课时
查看课程
在线题库
面授课程更多>>
图书商城更多>>
在线报名
  • 报考专业:
    *(必填)
  • 姓名:
    *(必填)
  • 手机号码:
    *(必填)
返回顶部