当前位置:首页 > 全部子站 > 外语类 > 越南语

越南语叹词用法10

来源:长理培训发布时间:2017-07-05 11:47:40

 (十) 、表示应答:常用的有:dạ ,ơi ,có,vâng ,ừ 。dạ,ơi用来应答呼唤声,dạ 表示礼貌的态度,ơi表示亲密的态度。例如:

Thanh! 阿青!Dạ ! 在!

Bản ơi! 喂,阿本! Ơi,tớ ở đây. 唉!我在这儿!

在部队,用có来应答呼唤。例如:

Đồng chí Tại! 阿在同志!Có! 有!

dạ 还可以表示有礼貌的疑问语气。例如:

Dạ?Cụ nói gì ạ? 请问老大爷,您说什么呀?

văng , ừ 都可以用来回答别人的话,表示同意。用văng比较礼貌,用ừ则态度亲热,但不太礼貌,所以一般多用于比较随便的场合。例如:

Mời các đồng chí vào phòng nghỉ nghỉ một lát đã. 请同志们先到休息室休息一下。

Vâng,cảm ơn đồng chí. 好,谢谢您。

Anh nhớ biên thành tích thi đua của xưởng anh cho em nhé! 你记着把你们厂的竞赛成绩列出来给我哟!

Ừ.

在一些方言中,也有用dạ来代替văng的。例如:

Bà cụ còn chứ? 大娘还健在吧?

Dạ.

dạ , văng , ừ , ơi 有时可以作谓语或定语,这是叹词的一种活用。例如:

Mợ ừ đi! 娘嗯一声吧!

Nó chỉ dạ một tiếng. 他只应了一声"是的"。

Tôi chỉ nghe thấy một tiếng dạ. 我只听见一声"是的"。

在越语里,除了用上述叹词之外,还常用一些实词(名词、动词、形容词等) 来表示感叹。常用的有如下一些词:

表示欢迎、歌颂:hoan hô。例如:

Hoan hô!Hoan hô! Để nghị hát lại lần nữa! 欢迎!欢迎!欢迎再唱一遍!

Hoan hô chiến sĩ Điện Biên! 为奠边府战士欢呼!

表示惊讶:lạ chưa(lạ chửa), hay chưa(hay chửa),quái thật 。例如:

Lạ chưa!Bây giờ mà nó còn chưa về. 怪不怪,到现在他还没回来!

Hay chửa!Tôi có dính dáng gìđến việc này mà anh lại đổ lỗi cho tôi?

奇怪!我和这件事哪有什么牵连,你却嫁祸于我?

Quái thật!Anh ấy dạo này thế nào ấy! 真怪!看他最近总不大对劲。

表示惊异、悚然:gớm , khiếp 。例如:

Gớm! Đi đâu để người ta chờ mãi. 要命!上哪去了让人家老等着。

Gớm!Bẩn quá! 真恶心!太脏了!

Khiếp!Sao mà bẩn thế? 真要命!怎么这么脏?

表示伤感、嗟叹:giời ơi,trời đất ơi,cha mẹ ơi, làng nước ời 。例如:

Giời ơi!Thế này có chán không? 天啊!这样烦不烦啊?

Trời đất ơi!Làm thế này ai chịu nổi! 老天爷啊!这么干谁受得了啊!

Cha mẹ ơi!Khổ cho tôi quá! 天啊!我太苦啦!

Làng nước ơi!Cứu tôi với! 乡亲们!救救我吧!

为了加强感叹的语气,还可以在上述几个词前面加上ối。例如:

Ối giời ơi!Nò định giết tôi. 天啊!他要杀我呀!

表示同情、怜悯:khổ , rõ khổ , khổ chưa , tội nghiệp , khốn khổ , khốn nạn 。例如:

Khổ!Tối thế này mà anh còn đến thăm tôi à? 唉呀!天这么黑你还来看我呀?

Rõ khổ!Mang làm gì cho nặng vào thân! 唉呀!带东西干吗,挺沉的!

Nó thả bom tan nhà tôi rồi,khổ chưa? 他们扔炸弹把我家毁了,能不伤心吗?

Tội nghiệp! Đúa bé ngoan thế mà bị chúng nó bắn chết! 真可怜!多乖的一个孩子让他们用枪给打死了!

Khốn khổ!Tôi biết thế tôi đã bảo anh đừng đi! 唉呀!我要是知道会这样,我就告诉他别去了!Khốn nạn!Chúng chém giết cả trẻ em! 天啊!他们连小孩都砍都杀!

表示情况很坏:chết , chết chưa , (chết chửa) 。例如:

Chết,mưa to thế này thìđi sao được! 糟糕,雨下得这么大怎么去呀!

Chết!Tôi quên mang bút máy rồi! 糟了!我忘记带钢笔了!

Sao lại làm thế,chết chửa(chết chưa)? 糟不糟,怎么能这么干?

责编:李亚林

发表评论(共0条评论)
请自觉遵守互联网相关政策法规,评论内容只代表网友观点,发表审核后显示!

国家电网校园招聘考试直播课程通关班

  • 讲师:刘萍萍 / 谢楠
  • 课时:160h
  • 价格 4580

特色双名师解密新课程高频考点,送国家电网教材讲义,助力一次通关

配套通关班送国网在线题库一套

课程专业名称
讲师
课时
查看课程

国家电网招聘考试录播视频课程

  • 讲师:崔莹莹 / 刘萍萍
  • 课时:180h
  • 价格 3580

特色解密新课程高频考点,免费学习,助力一次通关

配套全套国网视频课程免费学习

课程专业名称
讲师
课时
查看课程
在线题库
面授课程更多>>
图书商城更多>>
在线报名
  • 报考专业:
    *(必填)
  • 姓名:
    *(必填)
  • 手机号码:
    *(必填)
返回顶部