- 讲师:刘萍萍 / 谢楠
- 课时:160h
- 价格 4580 元
特色双名师解密新课程高频考点,送国家电网教材讲义,助力一次通关
配套通关班送国网在线题库一套
1、置于动词之后,意为"马上、立即"。
Tôi có chút việc,phải đi ngay kẻo muộn.
我有点事要马上走了,否则就晚了。
-Thời gian không còn nhiều,bắt tay vào việc ngay các đồng chí ạ.
剩下的时间不多了,大家马上开始工作吧。
2、置于指时间、地点的词前,起强调作用,意为"就在"。
-Tôi sẽ đợi anh ngay trước cổng .
我就在大门口等你。
-Ngay chiều nay tôi sẽ chuyển lên khách sạn trên phố cổ.
就是今天下午我要搬到旧街的宾馆。
责编:李亚林
上一篇:越南语日常用语18
课程专业名称 |
讲师 |
课时 |
查看课程 |
---|
课程专业名称 |
讲师 |
课时 |
查看课程 |
---|
点击加载更多评论>>