- 讲师:刘萍萍 / 谢楠
- 课时:160h
- 价格 4580 元
特色双名师解密新课程高频考点,送国家电网教材讲义,助力一次通关
配套通关班送国网在线题库一套
1、作副词置于动词后,表示地行动顺着某一个方向进行。
-Ông có hành lý mang theo người không?
您有随身携带的行李吗?
-Cô ấy là người thích chạy theo mốt.
她是喜欢赶时髦的人。
-Bạn hãy làm theo lời hướng dẫn sử dụng thì được.
你按照使用说明来做就行了。
2、作介词作状语,引出消息来源、行为依据等。
-Theo Tân hoa xã,năm nay Trung Quốc sẽ trồng 8 triệu héc-ta rừng.
据新华社报道,今年中国将种植800万公顷森林。
-Theo tôi thì anh ấy rất tốt.
我认为他很好。
-Theo thông kê,giá hàng hóa năm nay không dao động lớn.
据统计,今年特价不会有大的波动。
责编:李亚林
上一篇:越南语助词tự的用法
下一篇:越南语日常用语18
课程专业名称 |
讲师 |
课时 |
查看课程 |
---|
课程专业名称 |
讲师 |
课时 |
查看课程 |
---|
点击加载更多评论>>