- 讲师:刘萍萍 / 谢楠
- 课时:160h
- 价格 4580 元
特色双名师解密新课程高频考点,送国家电网教材讲义,助力一次通关
配套通关班送国网在线题库一套
越南语约数vài、dăm、đôi、mươi的用法
vài(若干)、dăm(三几)、đôi(三两)、mươi(十个左右)这些词在不需要确定的场合使用;亦可与一些整数配合使用。
-Thành phố này có vài chục rạp chiếu bóng.
这座城市有二三十家电影院。
-Dăm ngày nữa tôi sẽ làm xong công việc này.
再过几天我就完成这项工作了。
-Đội tuyển nước đókhoảng mươingười.
那个国家的代表队有十来个人。
-Họ là những vận động viên rất trẻ,mới mười mấy đôimươi.
他们是很年轻的运动员,才十来二十岁。
此外,约数还有vài ba(三几)、dăm ba(三五)、đôi ba(二三)、dăm bảy(五七)等
责编:李亚林
上一篇:越南语表“穿戴”的动词语法
下一篇:越南语副词luôn的用法
课程专业名称 |
讲师 |
课时 |
查看课程 |
---|
课程专业名称 |
讲师 |
课时 |
查看课程 |
---|
点击加载更多评论>>